0102030405
Gốm silicon nitride có đặc tính vật lý, hóa học và cơ học tuyệt vời
Gốm silicon nitride có những ưu điểm nổi bật: mật độ thấp, chịu nhiệt độ cao, tự bôi trơn, chống ăn mòn. Si đặc3N4Gốm sứ cũng có độ bền gãy cao, đặc tính mô đun cao và khả năng tự bôi trơn, có khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều loại mài mòn và chịu được môi trường khắc nghiệt có thể khiến các vật liệu gốm khác bị nứt, biến dạng hoặc sụp đổ, bao gồm nhiệt độ khắc nghiệt, chênh lệch nhiệt độ lớn và chân không cực cao.
Ứng dụng chính của gốm silicon nitride
Kỹ thuật cơ khí:Gốm silicon nitride có độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống ăn mòn tuyệt vời, được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực kỹ thuật cơ khí. Nó có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận như ổ trục, phớt, dụng cụ cắt và vòi phun ở nhiệt độ và tốc độ cao, mang lại hiệu suất tuyệt vời và tuổi thọ cao.
Ngành công nghiệp ô tô:Do gốm silicon nitride có độ ổn định nhiệt độ cao và khả năng chống mài mòn, nên nó được sử dụng trong sản xuất các bộ phận động cơ ô tô. Gốm silicon nitride có thể được sử dụng để sản xuất các bộ phận động cơ hiệu suất cao như vòng piston, ống lót xi lanh và van, giúp cải thiện hiệu suất nhiên liệu và giảm khí thải.
Hàng không vũ trụ:Trọng lượng nhẹ, độ bền cao và khả năng chịu nhiệt độ cao của gốm silicon nitride khiến chúng trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng hàng không vũ trụ. Nó có thể được sử dụng để sản xuất các thành phần chính như thành phần động cơ, cánh tua bin, vật liệu cách nhiệt và bảo vệ nhiệt của tàu vũ trụ để đáp ứng các yêu cầu về nhiệt độ cao, áp suất cao và môi trường khắc nghiệt.
Ngành công nghiệp hóa chất:Gốm silicon nitride được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa chất do có độ ổn định hóa học và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Gốm silicon nitride có thể được sử dụng để sản xuất bình phản ứng hóa học, chất mang xúc tác, thiết bị và đường ống chống axit và kiềm, và có thể chịu được môi trường ăn mòn và điều kiện nhiệt độ cao.
Quang điện tử:Gốm silicon nitride có tính chất quang học và điện tử tuyệt vời, vì vậy chúng có ứng dụng quan trọng trong lĩnh vực quang điện tử. Nó có thể được sử dụng để sản xuất bộ khuếch đại sợi quang công suất cao và nhiệt độ cao, laser, thiết bị truyền thông quang học và cửa sổ quang học...v.v., với độ truyền quang và độ ổn định nhiệt tuyệt vời.
Mục kiểm tra | Hiệu suất | |
Mật độ (g/cm3) | 3.2 | |
Mô đun đàn hồi (GPa) | 320 | |
Tỷ số Poisson | 0,24 | |
Độ dẫn nhiệt W/(m*k)Nhiệt độ phòng | 25 | |
Hệ số nhiệt | 2,79 | |
Mở rộng( 10-6/K) (Nhiệt độ hiện tại ~ 500°C) | ||
Độ bền đứt gãy 3 điểm (MPa) | 950 | |
Mô đun Weibull | 13.05 | |
Độ cứng Vickers (HV10) Kg/mm | 1490 | |
Độ bền gãy (KI,IFR) | 6,5〜6,6 | |
Kích thước lỗ chân lông (gm) | ≤7 | |
Trộn (số lượng/cm) | 25-50 | 2 |
50-100 | 0 | |
100-200 | 0 | |
>200 | 0 |